البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

سورة الجاثية - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَمْ حَسِبَ الَّذِينَ اجْتَرَحُوا السَّيِّئَاتِ أَنْ نَجْعَلَهُمْ كَالَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ سَوَاءً مَحْيَاهُمْ وَمَمَاتُهُمْ ۚ سَاءَ مَا يَحْكُمُونَ﴾

التفسير

Phải chăng những kẻ phủ nhận đức tin và phạm nhiều tội lỗi khác nghĩ rằng TA đặt họ ở vị trí giống như vị trí của những người tin tưởng vào Allah và làm những việc ngoan đạo, cụ thể như tất cả đều được xếp ngang hàng ở cõi đời này và Cõi đời sau ư? Thật xấu xa thay cho sự phán xét của họ!.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم