البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة الجاثية - الآية 25 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِمْ آيَاتُنَا بَيِّنَاتٍ مَا كَانَ حُجَّتَهُمْ إِلَّا أَنْ قَالُوا ائْتُوا بِآبَائِنَا إِنْ كُنْتُمْ صَادِقِينَ﴾

التفسير

Và khi các lời mặc khải rõ rệt của TA được đọc ra cho những kẻ đa thần phủ nhận sự phục sinh thì họ không có lý lẽ nào để tranh luận ngoại trừ vài lời biện luận ngoan cố của họ với Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - và những bạn hữu của Người: Quý vị hãy làm sống lại cha ông đã khuất của chúng tôi nếu quý vị là những người nói thật trong vấn đề phục sinh sau cái chết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم