البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الجاثية - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلِ اللَّهُ يُحْيِيكُمْ ثُمَّ يُمِيتُكُمْ ثُمَّ يَجْمَعُكُمْ إِلَىٰ يَوْمِ الْقِيَامَةِ لَا رَيْبَ فِيهِ وَلَٰكِنَّ أَكْثَرَ النَّاسِ لَا يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Ngươi hãy bảo họ - hỡi Thiên Sứ -: Allah làm cho các ngươi sống bằng việc tạo hóa các ngươi, rồi làm cho các ngươi chết, rồi sau khi chết Ngài tập hợp các ngươi lại vào Ngày Phục Sinh để xét xử và thưởng phạt. Ngày đó chắc chắn Nó sẽ đến không có chi phải nghi ngờ cả, thế nhưng đa số nhân loại lại không biết. Bởi vậy, họ không chuẩn bị cho Ngày đó bằng việc làm thiện tốt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم