البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة الجاثية - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هَٰذَا كِتَابُنَا يَنْطِقُ عَلَيْكُمْ بِالْحَقِّ ۚ إِنَّا كُنَّا نَسْتَنْسِخُ مَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Quyển sổ này của TA - quyển sổ mà các Thiên Thần của TA đã ghi chép trong đó những hành động của các ngươi - Nó được đọc lên sẽ làm bằng chứng nói lên sự thật về các ngươi. Quả thật, TA ra lệnh cho ghi chép lưu giữ những gì các ngươi đã làm trên trần gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم