البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة الجاثية - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَمَّا الَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ فَيُدْخِلُهُمْ رَبُّهُمْ فِي رَحْمَتِهِ ۚ ذَٰلِكَ هُوَ الْفَوْزُ الْمُبِينُ﴾

التفسير

Bởi thế, đối với những người có đức tin và hành đạo tốt sẽ được Thượng Đế của họ cho vào Thiên Đàng bằng sự khoan dung của Ngài. Đó là phần thưởng mà chỉ có Allah mới có thể ban cho họ, đó là sự thắng lợi vẻ vang không có sự thắng lợi nào so sánh được

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم