البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة الأحقاف - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ يُعْرَضُ الَّذِينَ كَفَرُوا عَلَى النَّارِ أَذْهَبْتُمْ طَيِّبَاتِكُمْ فِي حَيَاتِكُمُ الدُّنْيَا وَاسْتَمْتَعْتُمْ بِهَا فَالْيَوْمَ تُجْزَوْنَ عَذَابَ الْهُونِ بِمَا كُنْتُمْ تَسْتَكْبِرُونَ فِي الْأَرْضِ بِغَيْرِ الْحَقِّ وَبِمَا كُنْتُمْ تَفْسُقُونَ﴾

التفسير

Và vào Ngày mà những kẻ phủ nhận nơi Allah và phủ nhận các vị Thiên Sứ của Ngài được đưa đến trước Hỏa Ngục để chịu hình phạt trong đó, có tiếng bảo khiển trách họ: Các ngươi đã lãng phí mất những phúc lành trong cuộc sống cõi trần của các ngươi, các ngươi đã hưởng thụ chúng, cho nên, Ngày hôm nay, các ngươi sẽ bị trừng phạt một cách nhục nhã bởi sự tự cao tự đại của các người trên trái đất, không chịu chấp nhận điều chân lý, và bởi sự bất tuân của các ngươi qua việc vô đức tin và phạm tội

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم