البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة محمد - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ آمَنُوا وَعَمِلُوا الصَّالِحَاتِ وَآمَنُوا بِمَا نُزِّلَ عَلَىٰ مُحَمَّدٍ وَهُوَ الْحَقُّ مِنْ رَبِّهِمْ ۙ كَفَّرَ عَنْهُمْ سَيِّئَاتِهِمْ وَأَصْلَحَ بَالَهُمْ﴾

التفسير

Và những người có đức tin nơi Allah và làm những việc ngoan đạo, tin những gì được Allah ban xuống cho Thiên sứ của Ngài là Muhammad, và tin Nó là chân lý đến từ Thượng Đế của họ thì họ là những người sẽ được Allah xóa tội và được Ngài cải thiện mọi vụ việc của thế tục cũng như của Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم