البحث

عبارات مقترحة:

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

سورة محمد - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمْ كَرِهُوا مَا أَنْزَلَ اللَّهُ فَأَحْبَطَ أَعْمَالَهُمْ﴾

التفسير

Sự trừng phạt đó xảy ra cho họ là bởi vì họ đã ghét những điều Allah ban xuống cho vị Thiên Sứ của Ngài trong Qur'an - một Kinh Sách chứa đựng sự kêu gọi đến với việc tôn thờ duy nhất một mình Allah - nên Allah sẽ không chấp nhận những việc làm thiện tốt của họ. Bởi thế, họ sẽ mất mát ở trên đời này và kể cả cõi Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم