البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة محمد - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَوْ نَشَاءُ لَأَرَيْنَاكَهُمْ فَلَعَرَفْتَهُمْ بِسِيمَاهُمْ ۚ وَلَتَعْرِفَنَّهُمْ فِي لَحْنِ الْقَوْلِ ۚ وَاللَّهُ يَعْلَمُ أَعْمَالَكُمْ﴾

التفسير

Nếu muốn, TA (Allah) sẽ phơi bày cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - biết ai là những kẻ giả tạo đức tin. Tuy nhiên, Ngươi có thể nhận biết chúng qua những đặc điểm và bản chất thường thấy của chúng cũng như Ngươi sẽ nhận ra chúng qua giọng nói của chúng.Và chắc chắn Allah biết rõ các việc làm của các ngươi, không một điều gì có thể che giấu được Ngài và Ngài sẽ thưởng phạt xứng đáng cho các ngươi

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم