البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة الفتح - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي أَنْزَلَ السَّكِينَةَ فِي قُلُوبِ الْمُؤْمِنِينَ لِيَزْدَادُوا إِيمَانًا مَعَ إِيمَانِهِمْ ۗ وَلِلَّهِ جُنُودُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ وَكَانَ اللَّهُ عَلِيمًا حَكِيمًا﴾

التفسير

Allah là Đấng ban sự an bình và thanh thản trong lòng của những người có đức tin để gia tăng thêm đức tin Iman của họ. Và Allah là Đấng duy nhất có các binh lính ở trên các tầng trời và các binh lính ở dưới mặt đất, Ngài điều khiển các binh lính của Ngài để ủng hộ và trợ giúp ai mà Ngài muốn trong đám bề tôi của Ngài. Và Allah là Đấng hằng biết điều cải thiện đám bề tôi của Ngài và Ngài là Đấng Sáng Suốt trong việc triển khai và điều hành sự trợ giúp và ủng hộ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم