البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

سورة الفتح - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّا أَرْسَلْنَاكَ شَاهِدًا وَمُبَشِّرًا وَنَذِيرًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, quả thật, TA (Allah) đã cử phái Ngươi đến để làm một nhân chứng cho cộng đồng tín đồ của Ngươi vào Ngày Phán Xét; để làm một vị báo tin mừng cho những người có đức tin về những điều mà TA đã chuẩn bị cho họ trên cõi trần từ việc ban cho họ sự thắng lợi và khả năng thích ứng và chinh phục cũng như những gì mà TA đã chuẩn bị cho họ ở Đời Sau từ Thiên Đàng Hạnh Phúc; đồng thời TA cử phái Ngươi đến để làm một người cảnh báo cho những kẻ vô đức tin về những thất bại và sự nhục nhã mà TA đã chuẩn bị cho chúng trên cõi trần dưới tay của những người có đức tin, và về những gì mà TA đã chuẩn bị cho chúng nơi cõi Đời Sau từ sự trừng phạt đau đớn, cái mà nó đang chờ đợi chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم