البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الحجرات - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تُقَدِّمُوا بَيْنَ يَدَيِ اللَّهِ وَرَسُولِهِ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah, các ngươi hãy đi theo những gì Ngài ban sắc lệnh, chớ qua mặt Ngài và Thiên Sứ của Ngài bằng lời nói hay hành động. Các ngươi hãy kính sợ Allah bằng cách thực hiện và chấp hành các mệnh lệnh của Ngài cũng như những gì Ngài ngăn cấm. Quả thật Allah là Đấng nghe rõ toàn bộ lời nói của các ngươi và thông toàn tất cả những hành động của các ngươi; không có bất cứ điều gì có thể nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài, và rồi đây Ngày sẽ tưởng thưởng xứng đáng cho mọi việc làm của các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم