البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة الحجرات - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اجْتَنِبُوا كَثِيرًا مِنَ الظَّنِّ إِنَّ بَعْضَ الظَّنِّ إِثْمٌ ۖ وَلَا تَجَسَّسُوا وَلَا يَغْتَبْ بَعْضُكُمْ بَعْضًا ۚ أَيُحِبُّ أَحَدُكُمْ أَنْ يَأْكُلَ لَحْمَ أَخِيهِ مَيْتًا فَكَرِهْتُمُوهُ ۚ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ تَوَّابٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah và làm theo những gì mà Ngài đã sắc lệnh và ban hành, các ngươi hãy tránh xa việc cáo buộc hay kết tội người khác mà không dựa trên bất cứ lý do hay bằng chứng nào, các ngươi hãy tránh xa việc làm đó càng nhiều càng tốt. Quả thật, một số sự nghi ngờ là tội lỗi giống như nghĩ xấu cho một người bên ngoài có biểu hiện tốt lành. Và các ngươi chớ dọ thám và deo dõi về những điều riêng tư của những người có đức tin và chớ nhắc đến họ về những điều mà họ không thích ở sau lưng họ bởi quả thật việc nói sau lưng ngươi khác về những điều họ không thích giống như ăn thịt xác chết. Chẳng lẽ ai đó trong các ngươi lại thích ăn thịt người anh em của mình đã chết ư?! Các ngươi hãy kính sợ Allah mà chấp hành các mệnh lệnh của Ngài cũng như tránh xa những điều cầm của Ngài. Quả thật, Allah là Đấng sẽ đón nhận sự sám hối của đám bề tôi biết quay đầu sám hối với Ngài và Ngài rất đỗi thương xót họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم