البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الحديد - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِئَلَّا يَعْلَمَ أَهْلُ الْكِتَابِ أَلَّا يَقْدِرُونَ عَلَىٰ شَيْءٍ مِنْ فَضْلِ اللَّهِ ۙ وَأَنَّ الْفَضْلَ بِيَدِ اللَّهِ يُؤْتِيهِ مَنْ يَشَاءُ ۚ وَاللَّهُ ذُو الْفَضْلِ الْعَظِيمِ﴾

التفسير

Và TA đã trình bày rõ cho các ngươi - hỡi tín đồ luôn tin tưởng - về những gì TA đã chuẩn bị ban thưởng trọng hậu cho các ngươi vượt xa công sức mà các ngươi đã bỏ ra để khẳng định với dân Kinh Sách thuộc Do Thái và Thiên Chúa rằng họ hoàn toàn không có quyền hạn gì để can thiệp vào thiên ân của Allah cả, tất cả đều do Allah quyết định, Ngài muốn ban cho ai tùy Ngài bởi Ngài có vô vàn thiên ân.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم