البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة المجادلة - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الَّذِينَ يُحَادُّونَ اللَّهَ وَرَسُولَهُ كُبِتُوا كَمَا كُبِتَ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ ۚ وَقَدْ أَنْزَلْنَا آيَاتٍ بَيِّنَاتٍ ۚ وَلِلْكَافِرِينَ عَذَابٌ مُهِينٌ﴾

التفسير

Quả thật, những ai tìm cách cản trở Allah và Thiên sứ của Ngài nhằm muốn trái nghịch mệnh lệnh của Ngài thì họ sẽ bị hạ nhục giống như những người thời trước họ từ những cộng đồng trước đây đã bị hạ nhục. Và quả thật, TA đã ban xuống các lời mặc khải rõ ràng để minh chứng rằng những điều quy định và giới luật của Allah đều là minh bạch. Do đó, kẻ vô đức tin với Allah, với Thiên Sứ của Ngài và với các lời mặc khải của Ngài sẽ bị trừng phạt nhục nhã.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم