البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة المجادلة - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِذَا تَنَاجَيْتُمْ فَلَا تَتَنَاجَوْا بِالْإِثْمِ وَالْعُدْوَانِ وَمَعْصِيَتِ الرَّسُولِ وَتَنَاجَوْا بِالْبِرِّ وَالتَّقْوَىٰ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ الَّذِي إِلَيْهِ تُحْشَرُونَ﴾

التفسير

Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Khi nào các ngươi có nói chuyện thầm kín với nhau thì các ngươi đừng bàn tính chuyện tội lỗi, gây hận thù và oán ghét lẫn nhau hoặc bàn tính chuyện làm trái lệnh của Thiên Sứ như đám người Do Thái đã từng, mà các ngươi hãy nên nói chuyện tốt lành, hãy khuyên bảo nhau chấp hành theo mệnh lệnh của Allah và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm, bởi lẽ, tất cả các ngươi sẽ được Ngài cho triệu tập trình diện trước Ngài để Ngài xét xử mọi hành động, mọi lời nói của các ngươi và Ngài sẽ thưởng phạt một cách công bằng và nghiêm khắc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم