البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة الحشر - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ اللَّهُ الَّذِي لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ ۖ عَالِمُ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ ۖ هُوَ الرَّحْمَٰنُ الرَّحِيمُ﴾

التفسير

Ngài là Allah, Đấng Tối Cao đáng được thờ phượng, không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Ngài, Ngài biết rõ mọi điều thầm kín và công khai, những điều hữu hình và vô hình, Ngài là Đấng tràn đầy tình thương xót và lòng thương xót của Ngài bao trùm lên vạn vật ở trần gian và Đời Sau, và Ngài là Đấng khoan dung với những người có đức tin nơi Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم