البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة الممتحنة - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَتَّخِذُوا عَدُوِّي وَعَدُوَّكُمْ أَوْلِيَاءَ تُلْقُونَ إِلَيْهِمْ بِالْمَوَدَّةِ وَقَدْ كَفَرُوا بِمَا جَاءَكُمْ مِنَ الْحَقِّ يُخْرِجُونَ الرَّسُولَ وَإِيَّاكُمْ ۙ أَنْ تُؤْمِنُوا بِاللَّهِ رَبِّكُمْ إِنْ كُنْتُمْ خَرَجْتُمْ جِهَادًا فِي سَبِيلِي وَابْتِغَاءَ مَرْضَاتِي ۚ تُسِرُّونَ إِلَيْهِمْ بِالْمَوَدَّةِ وَأَنَا أَعْلَمُ بِمَا أَخْفَيْتُمْ وَمَا أَعْلَنْتُمْ ۚ وَمَنْ يَفْعَلْهُ مِنْكُمْ فَقَدْ ضَلَّ سَوَاءَ السَّبِيلِ﴾

التفسير

Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi đừng kết bạn với những ai là kẻ thù của Allah và là kẻ thù của các ngươi, đừng thể hiện tình cảm với họ và bảo hộ cho họ. Bởi thật, họ đã phủ nhận điều chân lý đã đến với các ngươi do Thiên Sứ của Ngài truyền tải về tôn giáo và họ đã trục xuất Thiên Sứ và cả các ngươi ra khỏi Makkah, quê hương của các ngươi. Họ đã không nghĩ đến tình máu mủ, không thương xót các ngươi hoặc bất cứ điều gì chỉ bởi vì các ngươi tin tưởng Allah là Thượng Đế duy nhất của các ngươi. Nếu các ngươi thực sự đi chiến đấu vì con đường chính đạo của TA (Allah) để tìm sự hài lòng nơi TA thì các ngươi chớ kết tình hữu nghị với họ bằng cách âm thầm thể hiện tình cảm với họ qua việc truyền thông tin mật của người Muslim cho họ. Quả thật, TA biết hết những điều các ngươi giấu kín và những điều các ngươi công khai. Và người nào trong các ngươi làm thế thì quả thật đó là điều sai lệch với chân lý và lạc khỏi con đường ngay chính.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم