البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة الممتحنة - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ فَاتَكُمْ شَيْءٌ مِنْ أَزْوَاجِكُمْ إِلَى الْكُفَّارِ فَعَاقَبْتُمْ فَآتُوا الَّذِينَ ذَهَبَتْ أَزْوَاجُهُمْ مِثْلَ مَا أَنْفَقُوا ۚ وَاتَّقُوا اللَّهَ الَّذِي أَنْتُمْ بِهِ مُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Và nếu một số người vợ của các ngươi bỏ đạo để đến với những kẻ vô đức tin và những kẻ vô đức tin không trao trả cho các ngươi tiền cưới mà các ngươi đã chi trả cho các nữ trước đây, rồi sau đó, các ngươi giành được thắng lợi từ những kẻ vô đức tin này, các ngươi đã đánh bại họ, lúc đó các ngươi hãy đưa cho những người Muslim đã bị những người vợ rời xa để đến với những kẻ vô đức tin được nói trên từ nguồn chiến lợi phẩm giống như những gì mà họ đã trao cho vợ của họ trước đó. Các ngươi hãy kính sợ Allah, Đấng mà các ngươi đã tin tưởng nơi Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم