البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

سورة الجمعة - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي بَعَثَ فِي الْأُمِّيِّينَ رَسُولًا مِنْهُمْ يَتْلُو عَلَيْهِمْ آيَاتِهِ وَيُزَكِّيهِمْ وَيُعَلِّمُهُمُ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَإِنْ كَانُوا مِنْ قَبْلُ لَفِي ضَلَالٍ مُبِينٍ﴾

التفسير

Allah là Đấng đã cử phái từ trong đám người mù chữ tức những người Ả-rập không biết đọc cũng không biết viết một vị Thiên Sứ xuất thân từ họ đến với toàn nhân loại để đọc cho họ nghe Kinh Qur’an, và tẩy sạch họ khỏi những tín ngưỡng sai lệch, những tính cách xấu xa, và dạy cho họ Qur’an và Sunnah. Quả thật, trước đó họ đã lầm lạc khỏi chân lý khi họ thờ phượng bục tượng, gây đổ máu và đoạn tuyệt dòng họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم