البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة الجمعة - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَثَلُ الَّذِينَ حُمِّلُوا التَّوْرَاةَ ثُمَّ لَمْ يَحْمِلُوهَا كَمَثَلِ الْحِمَارِ يَحْمِلُ أَسْفَارًا ۚ بِئْسَ مَثَلُ الْقَوْمِ الَّذِينَ كَذَّبُوا بِآيَاتِ اللَّهِ ۚ وَاللَّهُ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Hình ảnh của những người Do Thái đã được giao phó trách nhiệm gánh vác Kinh Tawrah (Cựu ước) mà lại chối bỏ trách nhiệm giống như hình ảnh của những con lừa được chuyên chở trên lưng chúng bao nhiêu là sách nhưng con vật nào có biết nó đang chở gì đâu: đó là sách hay là thứ gì khác? Thật xấu xa và thảm hại cho đám người phủ nhận các lời mặc khải của Allah và quả thật Allah không bao giờ ban sự thành công cho những kẻ làm điều sai quấy đã vượt quá giới hạn của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم