البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة المنافقون - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿اتَّخَذُوا أَيْمَانَهُمْ جُنَّةً فَصَدُّوا عَنْ سَبِيلِ اللَّهِ ۚ إِنَّهُمْ سَاءَ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Những kẻ Munafiq cố tình dùng lời thề để làm bình phong che mắt những người có đức tin để khỏi bị giết và tù đầy, chúng tự ngăn cản bản thân chúng và ngăn cản mọi người đến với con đường ngay chính của Allah, quả thật, chúng là những tên xấu xa và tồi tệ trong những hành động mà chúng đã làm với việc ngụy tạo trong đạo đức và dối trá trong đức tin.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم