البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة الطلاق - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا النَّبِيُّ إِذَا طَلَّقْتُمُ النِّسَاءَ فَطَلِّقُوهُنَّ لِعِدَّتِهِنَّ وَأَحْصُوا الْعِدَّةَ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ رَبَّكُمْ ۖ لَا تُخْرِجُوهُنَّ مِنْ بُيُوتِهِنَّ وَلَا يَخْرُجْنَ إِلَّا أَنْ يَأْتِينَ بِفَاحِشَةٍ مُبَيِّنَةٍ ۚ وَتِلْكَ حُدُودُ اللَّهِ ۚ وَمَنْ يَتَعَدَّ حُدُودَ اللَّهِ فَقَدْ ظَلَمَ نَفْسَهُ ۚ لَا تَدْرِي لَعَلَّ اللَّهَ يُحْدِثُ بَعْدَ ذَٰلِكَ أَمْرًا﴾

التفسير

Này hỡi Nabi, khi nào Ngươi hoặc ai đó trong tín đồ của Ngươi muốn ly dị vợ của mình thì y hãy ly dị cô ta ngay thời kỳ đầu của ‘Iddah (tức trong thời gian người vợ có thể trạng sạch (không có kinh) và không ân ái. Các ngươi hãy đảm bảo thời gian ‘Iddah này khi thực hiện ly dị để biết rõ thời gian được phép quay lại nếu các ngươi muốn quay lại với các bà vợ của các ngươi, các ngươi hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi mà tuân thủ đúng giáo luật của Ngài, các ngươi chớ xua đuổi các bà vợ của các ngươi ra khỏi nhà nơi họ đang ở và các bà vợ cũng không tự ý rời khỏi nhà cho đến khi đã hết thời gian ‘Iddah ngoại trừ họ đã làm một điều gì đó vượt quá giới hạn của Allah như Zina chẳng hạn. Đó là giáo luật của Allah được Ngài quy định cho đám bầy tôi của Ngài. Do đó, người nào phạm giới luật của Allah là đã bất công với chính bản thân y và y đang đưa bản thân mình vào con đường hủy diệt. Này hỡi những ai muốn ly dị, e rằng sau khi ly dị, Allah khiến các ngươi muốn quay lại thì ‘Iddah là thời gian cho các ngươi cơ hội đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم