البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة القلم - الآية 51 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ يَكَادُ الَّذِينَ كَفَرُوا لَيُزْلِقُونَكَ بِأَبْصَارِهِمْ لَمَّا سَمِعُوا الذِّكْرَ وَيَقُولُونَ إِنَّهُ لَمَجْنُونٌ﴾

التفسير

Và những kẻ vô đức tin nơi Allah và phủ nhận Thiên Sứ của Ngài muốn làm cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - trệch khỏi sứ mạng của Ngươi bằng cái nhìn thù hằn và căm phẫn của chúng. Khi chúng nghe Kinh Qur'an này, cái được ban xuống cho Ngươi thì chúng bảo - vì muốn theo dục vọng của chúng và quay lưng với điều chân lý -: Tên Thiên Sứ đó đích thực là một kẻ điên.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم