البحث

عبارات مقترحة:

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة المعارج - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿عَلَىٰ أَنْ نُبَدِّلَ خَيْرًا مِنْهُمْ وَمَا نَحْنُ بِمَسْبُوقِينَ﴾

التفسير

Allah là Đấng Toàn Năng trên việc thay thế một nhóm người khác tốt hơn, một nhóm người mà họ sẽ luôn tuân lệnh Ngài. Và không ai có thể ngăn cản Ngài một khi Ngài muốn hủy diệt chúng (những kẻ vô đức tin) và thay thế chúng bởi một nhóm người khác tốt hơn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم