البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

سورة نوح - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا قَوْمِ إِنِّي لَكُمْ نَذِيرٌ مُبِينٌ﴾

التفسير

Nuh đã nói với đám dân của mình: Này hỡi dân ta, quả thật ta là một người cảnh báo được cử đến trình bày rõ ràng cho các người về sự trừng phạt đang chờ đợi các người nếu các người không quay đầu sám hối với Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم