البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الجن - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِيَعْلَمَ أَنْ قَدْ أَبْلَغُوا رِسَالَاتِ رَبِّهِمْ وَأَحَاطَ بِمَا لَدَيْهِمْ وَأَحْصَىٰ كُلَّ شَيْءٍ عَدَدًا﴾

التفسير

Hy vọng vị Thiên Sứ đó biết rằng các vị Thiên Sứ trước Y đã thực sự truyền đạt các Bức Thông Điệp của Thượng Đế của họ theo đúng lệnh của Ngài bởi Ngài luôn quan sát và theo dõi họ. Và Allah bao quát tất cả mọi sự việc ở nơi các Thiên Thần cũng như ở nơi các vị Thiên Sứ của Ngài, bởi thế, không có điều gì có thể che giấu được Ngài, và mọi thứ đều được Ngài đếm số lượng rõ ràng cho nên không có thứ gì nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài cả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم