البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة الإنسان - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَدَانِيَةً عَلَيْهِمْ ظِلَالُهَا وَذُلِّلَتْ قُطُوفُهَا تَذْلِيلًا﴾

التفسير

Bóng mát của ngôi vườn Thiên Đàng che họ gần trên đầu, trái của nó thì lủng lẳng gần tầm tay hái, họ có thể hái trái ăn lúc nào tùy thích và thuận tiện, họ đứng, ngồi hay nằm đều có thể với tay hái được một cách dễ dàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم