البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

سورة البينة - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا تَفَرَّقَ الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ إِلَّا مِنْ بَعْدِ مَا جَاءَتْهُمُ الْبَيِّنَةُ﴾

التفسير

Nhóm Do Thái đã được ban cho Kinh Tawrah (Cựu Ước) và nhóm Thiên Chúa đã được ban cho Kinh Injil (Tân ước) đã không bất đồng và chia rẽ nhau cho tới khi Allah gởi Nabi của Ngài đến với họ. Trong họ có người gia nhập theo Islam và có người vẫn tiếp tục vô đức tin mặc dù họ luôn biết sứ mạng của Người là thật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم