البحث

عبارات مقترحة:

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة البقرة - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يُؤْمِنُونَ بِمَا أُنْزِلَ إِلَيْكَ وَمَا أُنْزِلَ مِنْ قَبْلِكَ وَبِالْآخِرَةِ هُمْ يُوقِنُونَ﴾

التفسير

Và những ai tin tưởng nơi những điều (mặc khải) đã được ban xuống cho Ngươi (Muhammad) và những điều đã được ban xuống vào thời trước Ngươi; và họ tin chắc chắn nơi đời sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية