البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

سورة البقرة - الآية 50 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ فَرَقْنَا بِكُمُ الْبَحْرَ فَأَنْجَيْنَاكُمْ وَأَغْرَقْنَا آلَ فِرْعَوْنَ وَأَنْتُمْ تَنْظُرُونَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại khi TA đã rẽ biển (Hồng hải) ra làm hai (để) cho các ngươi (chạy băng qua bờ phía bên kia) và TA đã cứu sống các ngươi và đã nhận đám thuộc hạ của Fir-'awn chết chìm (dưới biển) trong lúc các ngươi đứng nhìn rõ (cảnh tượng);

المصدر

الترجمة الفيتنامية