البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة البقرة - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَخَذْنَا مِيثَاقَكُمْ وَرَفَعْنَا فَوْقَكُمُ الطُّورَ خُذُوا مَا آتَيْنَاكُمْ بِقُوَّةٍ وَاذْكُرُوا مَا فِيهِ لَعَلَّكُمْ تَتَّقُونَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại khi TA (Allah) đã nhận lời Giao ước của các ngươi và nhấc ngọn núi (tại Sinai) cao khỏi đầu của các ngươi (và phán): “Hãy nắm vững những điều TA đã ban cho các ngươi (trong Taurah) và hãy nhớ cho kỹ những điều ghi trong đó để may ra các ngươi sẽ trở thành những người ngay chính sợ Allah.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية