البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة البقرة - الآية 67 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قَالَ مُوسَىٰ لِقَوْمِهِ إِنَّ اللَّهَ يَأْمُرُكُمْ أَنْ تَذْبَحُوا بَقَرَةً ۖ قَالُوا أَتَتَّخِذُنَا هُزُوًا ۖ قَالَ أَعُوذُ بِاللَّهِ أَنْ أَكُونَ مِنَ الْجَاهِلِينَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại khi Musa nói với người dân của Y: “Quả thật, Allah ra lệnh cho các người tế một con bò cái tơ.” Họ bảo: “Phải chăng thầy mang chúng tôi ra làm trò cười hay sao?” (Musa) đáp: ‘Ta xin Allah che chở, chớ để ta thành một người ngu muội.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية