البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة البقرة - الآية 91 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا قِيلَ لَهُمْ آمِنُوا بِمَا أَنْزَلَ اللَّهُ قَالُوا نُؤْمِنُ بِمَا أُنْزِلَ عَلَيْنَا وَيَكْفُرُونَ بِمَا وَرَاءَهُ وَهُوَ الْحَقُّ مُصَدِّقًا لِمَا مَعَهُمْ ۗ قُلْ فَلِمَ تَقْتُلُونَ أَنْبِيَاءَ اللَّهِ مِنْ قَبْلُ إِنْ كُنْتُمْ مُؤْمِنِينَ﴾

التفسير

Và khi có lời bảo họ: “Hãy tin tưởng nơi điều Ạllah ban xuống (cho Muhammad),” họ đáp: “Chúng tôi tin nơi điều đã được ban xuống cho chúng tôi (trong Tawrah)” và họ không tin nơi điều nào khác sau Nó (Tawrah), trong lúc Nó (Qur'an) là sự Thật xác nhận lại điều họ đang giữ. Hãy bảo họ: “Thế tại sao các ngươi đã giết các Nabi của Allah trước đây nếu các người thực sự có đức tin?”

المصدر

الترجمة الفيتنامية