البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

سورة البقرة - الآية 143 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ جَعَلْنَاكُمْ أُمَّةً وَسَطًا لِتَكُونُوا شُهَدَاءَ عَلَى النَّاسِ وَيَكُونَ الرَّسُولُ عَلَيْكُمْ شَهِيدًا ۗ وَمَا جَعَلْنَا الْقِبْلَةَ الَّتِي كُنْتَ عَلَيْهَا إِلَّا لِنَعْلَمَ مَنْ يَتَّبِعُ الرَّسُولَ مِمَّنْ يَنْقَلِبُ عَلَىٰ عَقِبَيْهِ ۚ وَإِنْ كَانَتْ لَكَبِيرَةً إِلَّا عَلَى الَّذِينَ هَدَى اللَّهُ ۗ وَمَا كَانَ اللَّهُ لِيُضِيعَ إِيمَانَكُمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ بِالنَّاسِ لَرَءُوفٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã làm cho các ngươi thành một cộng đồng dung hòa(33) để các ngươi trở thành các nhân chứng cho nhân loại và Sứ Giả (Muhammad) là một nhân chứng cho các ngươi; và TA (Allah) đã chỉ định hướng Qiblah mà Ngươi thường quay về đó (để dâng lễ) là chỉ để cho TA (Allah) biết ai là người tuân theo Sứ Giả (của Allah) với ai là người quay gót chân theo hướng khác. Và quả thật đó là một thay đổi rất lớn, nhưng không mấy trọng đại đối với những ai đã được Allah hướng dẫn (theo Chính Đạo). Và Allah không làm cho đức tin của các ngươi thành vô nghĩa bởi vì Allah rất mực Độ lượng, Rất Mực Khoan Dung.

المصدر

الترجمة الفيتنامية