البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة البقرة - الآية 151 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿كَمَا أَرْسَلْنَا فِيكُمْ رَسُولًا مِنْكُمْ يَتْلُو عَلَيْكُمْ آيَاتِنَا وَيُزَكِّيكُمْ وَيُعَلِّمُكُمُ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَيُعَلِّمُكُمْ مَا لَمْ تَكُونُوا تَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Tương tự như việc TA (Allah) đã cử một Sứ Giả xuất thân từ các ngươi đến để đọc cho các ngươi các Lời Mặc Khải của TA và thanh sạch hóa các ngươi và dạy các ngươi Kinh Sách (Qur'an) và Lẽ đúng đắn khôn ngoan(34) và dạy các ngươi những điều mà các ngươi chưa từng biết.

المصدر

الترجمة الفيتنامية