البحث

عبارات مقترحة:

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة البقرة - الآية 201 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يَقُولُ رَبَّنَا آتِنَا فِي الدُّنْيَا حَسَنَةً وَفِي الْآخِرَةِ حَسَنَةً وَقِنَا عَذَابَ النَّارِ﴾

التفسير

Và trong họ, cũng có người cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế chúng tôi! Xin Ngài ban cho chúng tôi phần tốt ở đời này và phần tốt ở đời sau và cứu vớt chúng tôi khỏi hình phạt của Lửa (hỏa ngục!)”.

المصدر

الترجمة الفيتنامية