البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة آل عمران - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَخَذَ اللَّهُ مِيثَاقَ النَّبِيِّينَ لَمَا آتَيْتُكُمْ مِنْ كِتَابٍ وَحِكْمَةٍ ثُمَّ جَاءَكُمْ رَسُولٌ مُصَدِّقٌ لِمَا مَعَكُمْ لَتُؤْمِنُنَّ بِهِ وَلَتَنْصُرُنَّهُ ۚ قَالَ أَأَقْرَرْتُمْ وَأَخَذْتُمْ عَلَىٰ ذَٰلِكُمْ إِصْرِي ۖ قَالُوا أَقْرَرْنَا ۚ قَالَ فَاشْهَدُوا وَأَنَا مَعَكُمْ مِنَ الشَّاهِدِينَ﴾

التفسير

Và (hãy nhớ) khi Allah nhận lời Giao Ước của các Nabi, Ngài phán: “TA (Allah) ban cho các ngươi Kinh Sách và lẽ sáng suốt Khôn ngoan, rồi một Sứ Giả (của TA) đến gặp các ngươi để xác nhận lại điều các ngươi đang giữ; các ngươi phải tin nơi Y và giúp đỡ Y”. (Allah) phán (hỏi): "Các ngươi có đồng ý và nghiêm túc nhận điều này làm một Giao Ước của TA với các ngươi hay không?". (Các Nabi) thưa: “Bầy tôi đồng ý”. (Allah) phán: “Thế các ngươi hãy xác nhận đi và TA cùng xác nhận với các ngươi.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية