البحث

عبارات مقترحة:

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة النساء - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿تِلْكَ حُدُودُ اللَّهِ ۚ وَمَنْ يُطِعِ اللَّهَ وَرَسُولَهُ يُدْخِلْهُ جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ خَالِدِينَ فِيهَا ۚ وَذَٰلِكَ الْفَوْزُ الْعَظِيمُ﴾

التفسير

Đó là những giới hạn qui định bởi Allah. Và ai vâng lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài thì sẽ được chấp nhận vào thiên đàng bên dưới có các dòng sông chảy, họ sẽ sống trong đó đời đời; và đó là một thành tựu vĩ đại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية