البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

سورة النساء - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَقْرَبُوا الصَّلَاةَ وَأَنْتُمْ سُكَارَىٰ حَتَّىٰ تَعْلَمُوا مَا تَقُولُونَ وَلَا جُنُبًا إِلَّا عَابِرِي سَبِيلٍ حَتَّىٰ تَغْتَسِلُوا ۚ وَإِنْ كُنْتُمْ مَرْضَىٰ أَوْ عَلَىٰ سَفَرٍ أَوْ جَاءَ أَحَدٌ مِنْكُمْ مِنَ الْغَائِطِ أَوْ لَامَسْتُمُ النِّسَاءَ فَلَمْ تَجِدُوا مَاءً فَتَيَمَّمُوا صَعِيدًا طَيِّبًا فَامْسَحُوا بِوُجُوهِكُمْ وَأَيْدِيكُمْ ۗ إِنَّ اللَّهَ كَانَ عَفُوًّا غَفُورًا﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Chớ đến gần việc lễ nguyện Salah khi các ngươi bị choáng váng (say rượu) trừ phi (tỉnh táo trở lại và) biết điều các ngươi đang nói ra; cũng chớ (dâng lễ) trong tình trạng dơ bẩn ngoại trừ trường hợp các ngươi đang trên đường đi xa (ngang qua một thánh đường), trừ phi các ngươi tắm rửa sạch sẽ; và nếu các ngươi bị bệnh hoặc đang trên đường đi xa hoặc ai trong các ngươi từ nhà vệ sinh đi ra hoặc các ngươi đã chung đụng (ăn nằm) với vợ nhưng không tìm ra nước (để hoàn tất nghi thức tẩy sạch) thì hãy đến chỗ đất (hay cát) sạch, dùng nó lau mặt và hai tay của các ngươi (theo thủ tục tẩy sạch 'Tayammum') bởi vì quả thật Allah Độ- lượng tha thứ (cho các ngươi).

المصدر

الترجمة الفيتنامية