البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

سورة النساء - الآية 94 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِذَا ضَرَبْتُمْ فِي سَبِيلِ اللَّهِ فَتَبَيَّنُوا وَلَا تَقُولُوا لِمَنْ أَلْقَىٰ إِلَيْكُمُ السَّلَامَ لَسْتَ مُؤْمِنًا تَبْتَغُونَ عَرَضَ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا فَعِنْدَ اللَّهِ مَغَانِمُ كَثِيرَةٌ ۚ كَذَٰلِكَ كُنْتُمْ مِنْ قَبْلُ فَمَنَّ اللَّهُ عَلَيْكُمْ فَتَبَيَّنُوا ۚ إِنَّ اللَّهَ كَانَ بِمَا تَعْمَلُونَ خَبِيرًا﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi ra đi chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah, hãy cân nhắc sự việc cho kỹ và chớ đáp lại bất cứ ai chào các ngươi bằng lời này: “Anh không là một người có đức tin”; chỉ mong tìm lợi lộc của đời sống trần gian này. Ngược lại, Allah có vô số chiến lợi phẩm nơi Ngài cho các ngươi. (Nên nhớ rằng) trước đây các ngươi lâm vào hoàn cảnh đúng như thế, rồi Allah đã đặc ân cho các ngươi; bởi thế, hãy cân nhắc cho kỹ (trước khi ra quân) bởi vì Allah Hằng Am Tường mọi việc các người làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية