البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة النساء - الآية 131 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلِلَّهِ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ ۗ وَلَقَدْ وَصَّيْنَا الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ مِنْ قَبْلِكُمْ وَإِيَّاكُمْ أَنِ اتَّقُوا اللَّهَ ۚ وَإِنْ تَكْفُرُوا فَإِنَّ لِلَّهِ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ ۚ وَكَانَ اللَّهُ غَنِيًّا حَمِيدًا﴾

التفسير

Và mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và quả thật TA (Allah) đã ra lệnh cho những ai đã được ban cho Kinh Sách trước các ngươi và cả các ngươi nữa (hỡi Muslim!). Các ngươi hãy sợ Allah (trong mọi giao dịch). Nhưng nếu các ngươi phủ nhận thì quả thật mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Allah cả. Và Allah Rất Mực Giàu Có, Rất Đáng Ca Tụng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية