البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة النساء - الآية 136 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا آمِنُوا بِاللَّهِ وَرَسُولِهِ وَالْكِتَابِ الَّذِي نَزَّلَ عَلَىٰ رَسُولِهِ وَالْكِتَابِ الَّذِي أَنْزَلَ مِنْ قَبْلُ ۚ وَمَنْ يَكْفُرْ بِاللَّهِ وَمَلَائِكَتِهِ وَكُتُبِهِ وَرُسُلِهِ وَالْيَوْمِ الْآخِرِ فَقَدْ ضَلَّ ضَلَالًا بَعِيدًا﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Hãy tin tưởng nơi Allah và Sứ Giả của Ngài và Kinh Sách (Qur'an) mà Ngài đã ban xuống cho Sứ Giả của Ngài và Kinh Sách mà Ngài đã ban xuống trước đây. Và ai phủ nhận Allah, các Thiên Thần của Ngài, các Kinh Sách của Ngài, các Sứ Giả của Ngài và Ngày Phán Xử Cuối Cùng thì quả thật y đã lạc đạo quá xa.

المصدر

الترجمة الفيتنامية