البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

سورة المائدة - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا إِذَا قُمْتُمْ إِلَى الصَّلَاةِ فَاغْسِلُوا وُجُوهَكُمْ وَأَيْدِيَكُمْ إِلَى الْمَرَافِقِ وَامْسَحُوا بِرُءُوسِكُمْ وَأَرْجُلَكُمْ إِلَى الْكَعْبَيْنِ ۚ وَإِنْ كُنْتُمْ جُنُبًا فَاطَّهَّرُوا ۚ وَإِنْ كُنْتُمْ مَرْضَىٰ أَوْ عَلَىٰ سَفَرٍ أَوْ جَاءَ أَحَدٌ مِنْكُمْ مِنَ الْغَائِطِ أَوْ لَامَسْتُمُ النِّسَاءَ فَلَمْ تَجِدُوا مَاءً فَتَيَمَّمُوا صَعِيدًا طَيِّبًا فَامْسَحُوا بِوُجُوهِكُمْ وَأَيْدِيكُمْ مِنْهُ ۚ مَا يُرِيدُ اللَّهُ لِيَجْعَلَ عَلَيْكُمْ مِنْ حَرَجٍ وَلَٰكِنْ يُرِيدُ لِيُطَهِّرَكُمْ وَلِيُتِمَّ نِعْمَتَهُ عَلَيْكُمْ لَعَلَّكُمْ تَشْكُرُونَ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi đứng dậy để đi dâng lễ Salah hãy rửa mặt và (hai) tay của các ngươi đến cùi chỏ và lau vuốt đầu của các ngươi (với nước) và rửa hai bàn chân đến tận mắt cá. Và nếu các ngươi không được sạch (do việc chăn gối) thì phải tẩy sạch toàn thân (bằng cách tắm toàn thân, và nếu các ngươi bị bệnh hoặc trên đường đi xa hoặc sau khi bước ra khỏi nhà vệ sinh hoặc sau khi chung đụng(52) với vợ nhưng không tìm ra nước (để tẩy sạch) thì hãy đến chỗ đất (hay cát) sạch, dùng nó lau mặt và tay của các ngươi (đến cùi chỏ) theo hình thức Tayyammum; Allah không muốn gây khó khăn cho các ngươi; ngược lại Ngài muốn tẩy sạch các ngươi và hoàn tất Ân huệ của Ngài cho các ngươi để cho các ngươi có thể tạ ơn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية