البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة المائدة - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَاذْكُرُوا نِعْمَةَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ وَمِيثَاقَهُ الَّذِي وَاثَقَكُمْ بِهِ إِذْ قُلْتُمْ سَمِعْنَا وَأَطَعْنَا ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ عَلِيمٌ بِذَاتِ الصُّدُورِ﴾

التفسير

Và hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi và (nhớ) lời giao ước mà các ngươi đã giao ước với Ngài khi các ngươi thưa: “Bầy tôi xin nghe và tuân lệnh". Và hãy sợ Allah bởi quả thật Allah Hằng Biết mọi điều thầm kín trong lòng (của các ngươi).

المصدر

الترجمة الفيتنامية