البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة المائدة - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قَالَ مُوسَىٰ لِقَوْمِهِ يَا قَوْمِ اذْكُرُوا نِعْمَةَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ إِذْ جَعَلَ فِيكُمْ أَنْبِيَاءَ وَجَعَلَكُمْ مُلُوكًا وَآتَاكُمْ مَا لَمْ يُؤْتِ أَحَدًا مِنَ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Và (hãy nhớ) khi Musa bảo người dân của Y: “Hỡi dân ta! Hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi khi Ngài đã bổ nhiệm trong các ngươi các Nabi và làm cho các ngươi thành vua (chúa) và ban cho các ngươi (Ân phúc) mà Ngài đã không hề ban cho một ai khác trong thiên hạ.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية