البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة المائدة - الآية 101 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَسْأَلُوا عَنْ أَشْيَاءَ إِنْ تُبْدَ لَكُمْ تَسُؤْكُمْ وَإِنْ تَسْأَلُوا عَنْهَا حِينَ يُنَزَّلُ الْقُرْآنُ تُبْدَ لَكُمْ عَفَا اللَّهُ عَنْهَا ۗ وَاللَّهُ غَفُورٌ حَلِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Chớ hỏi vặn những điều mà nếu được trình bày rõ cho các người thì sẽ làm cho các ngươi thêm thắc mắc. Nhưng nếu các ngươi hỏi về các vấn đề trong thời gian Kinh Qur'an đang được ban xuống thì chúng (các vấn đề) sẽ được trình bày rõ cho các ngươii. Allah luợng thứ cho các ngươi về vấn đề đó. Và Allah Hằng Tha Thứ, Hằng Chịu Đựng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية