البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة الأنعام - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الْحَمْدُ لِلَّهِ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ وَجَعَلَ الظُّلُمَاتِ وَالنُّورَ ۖ ثُمَّ الَّذِينَ كَفَرُوا بِرَبِّهِمْ يَعْدِلُونَ﴾

التفسير

Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Đấng đã tạo các tầng trời và trái đất và đã làm ra cái u tối và ánh sáng, thế mà những kẻ phủ nhận đức tin lại dựng những đối tượng ngang vai với (Allah) của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية