البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة الأنعام - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَوْ تَرَىٰ إِذْ وُقِفُوا عَلَىٰ رَبِّهِمْ ۚ قَالَ أَلَيْسَ هَٰذَا بِالْحَقِّ ۚ قَالُوا بَلَىٰ وَرَبِّنَا ۚ قَالَ فَذُوقُوا الْعَذَابَ بِمَا كُنْتُمْ تَكْفُرُونَ﴾

التفسير

Và nếu Ngươi có thể thấy được cảnh chúng sẽ bị bắt đứng trước mặt Thượng Đế (Allah) của chúng, Ngài sẽ phán: “Há điều này không thực ư?” Chúng sẽ thưa: “Đúng là sự thật, lạy Thượng Đế của bầy tôi!” Ngài sẽ phán: “Thế thì hãy nếm sự trừng phạt vì tội các ngươi đã phủ nhận đức tin.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية