البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة الأعراف - الآية 50 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَنَادَىٰ أَصْحَابُ النَّارِ أَصْحَابَ الْجَنَّةِ أَنْ أَفِيضُوا عَلَيْنَا مِنَ الْمَاءِ أَوْ مِمَّا رَزَقَكُمُ اللَّهُ ۚ قَالُوا إِنَّ اللَّهَ حَرَّمَهُمَا عَلَى الْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Và những người bạn của hỏa ngục lớn tiếng gọi những người bạn của thiên đàng, nói: “Quí vị hãy rót xuống cho chúng tôi nước uống hoặc bất cứ món gì mà Allah đã ban cấp cho quí vị.” Họ đáp: “Quả thật, Allah cấm cả hai thứ đó cho những người không tin tưởng:

المصدر

الترجمة الفيتنامية